Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» A Tì Đạt Ma Câu Xá Thích Luận [阿毘達磨俱舍釋論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 8 »»
Tải file RTF (9.689 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.7 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.92 MB)
T
Tripitaka V1.20, Normalized Version
T29n1559_p0211c01║
T29n1559_p0211c02║ 阿毘達磨俱 舍釋論卷第八
T29n1559_p0211c03║
T29n1559_p0211c04║ 婆藪盤豆造
T29n1559_p0211c05║ 陳天竺三藏真諦譯
T29n1559_p0211c06║ 中分別 世 間品之 三
T29n1559_p0211c07║ 行有於業俱 舍中當說。愛取於惑俱 舍中當
T29n1559_p0211c08║ 說。如此緣生。若略說唯三。謂惑業果類。此
T29n1559_p0211c09║ 三義前 已顯。偈曰。於中說諸惑。如種子及
T29n1559_p0211c10║ 龍。如根樹及糠。釋曰。此惑與種子等。云 何
T29n1559_p0211c11║ 相似 。譬如從種子芽葉等生。如此從惑惑業
T29n1559_p0211c12║ 類生。又如池是龍所鎮住 處恒不枯涸。如此
T29n1559_p0211c13║ 惑龍鎮住 生池相續不斷。又如樹未被拔根。
T29n1559_p0211c14║ 斫斫更生。如此未拔除惑根諸道滅滅更起。
T29n1559_p0211c15║ 又如樹時時生花生子。如此諸惑數數生惑
T29n1559_p0211c16║ 業類。又如米為糠所裹。於生有功 能非單米。
T29n1559_p0211c17║ 如此業為惑至得糠所裹。於生別 生有功 能
T29n1559_p0211c18║ 非單業。如此諸惑應知如種子等。偈曰。如有
T
Tripitaka V1.20, Normalized Version
T29n1559_p0211c01║
T29n1559_p0211c02║ 阿毘達磨俱 舍釋論卷第八
T29n1559_p0211c03║
T29n1559_p0211c04║ 婆藪盤豆造
T29n1559_p0211c05║ 陳天竺三藏真諦譯
T29n1559_p0211c06║ 中分別 世 間品之 三
T29n1559_p0211c07║ 行有於業俱 舍中當說。愛取於惑俱 舍中當
T29n1559_p0211c08║ 說。如此緣生。若略說唯三。謂惑業果類。此
T29n1559_p0211c09║ 三義前 已顯。偈曰。於中說諸惑。如種子及
T29n1559_p0211c10║ 龍。如根樹及糠。釋曰。此惑與種子等。云 何
T29n1559_p0211c11║ 相似 。譬如從種子芽葉等生。如此從惑惑業
T29n1559_p0211c12║ 類生。又如池是龍所鎮住 處恒不枯涸。如此
T29n1559_p0211c13║ 惑龍鎮住 生池相續不斷。又如樹未被拔根。
T29n1559_p0211c14║ 斫斫更生。如此未拔除惑根諸道滅滅更起。
T29n1559_p0211c15║ 又如樹時時生花生子。如此諸惑數數生惑
T29n1559_p0211c16║ 業類。又如米為糠所裹。於生有功 能非單米。
T29n1559_p0211c17║ 如此業為惑至得糠所裹。於生別 生有功 能
T29n1559_p0211c18║ 非單業。如此諸惑應知如種子等。偈曰。如有
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 22 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (9.689 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.233 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập